Shinbi Dental là một trong những đơn vị đi đầu về nha khoa tại miền Bắc. Được thành lập từ năm 2007 bởi bác sĩ Nguyễn Văn Hòa, tới thời điểm hiện tại, Shinbi Dental đã khẳng định được chỗ đứng của mình. Tại đây cung cấp đa dạng các dịch vụ cùng bảng giá chi tiết, đã được niêm yết. Cùng chúng tôi tìm hiểu bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi nhé!
Thẩm mỹ răng sứ gồm hai dịch vụ chính là dán răng sứ và bọc răng sứ. Mức giá hai dịch vụ này tại Shinbi là:
Giá dịch vụ cho dán răng sứ tại Shinbi
Dịch vụ dán răng sứ | Chi phí (VNĐ/răng) |
Sứ Emax | 10.000.000 |
Dán sứ Lisi | 16.000.000 |
Dán sứ Inzi – Neer | 20.000.000 |
3D Promax | 25.000.000 |
Pressing Laminate A2 | 16.000.000 |
Pressing Laminate A1 | 30.000.000 |
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho bọc răng sứ
Dịch vụ bọc răng sứ | Chi phí (VNĐ/răng) |
Răng sứ Titan | 3.000.000 |
Sứ Katana (Nhật) | 4.000.000 |
Sứ Venus (Nhật) | 5.000.000 |
Sứ Ddbio (Đức) | 6.000.000 |
Sứ Ceramill (Đức) | 8.000.000 |
Sứ HT smile (Đức) | 10.000.000 |
Sứ UT smile (Đức) | 12.000.000 |
Sứ Lava (Mỹ) | 15.000.000 |
Sứ Orodent (Italia) | 20.000.000 |
3D Promax | 25.000.000 |
Giá niềng răng mắc cài tại Shinbi
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho niềng răng mắc cài như sau:
Dịch vụ niềng răng | Chi phí (VNĐ/2 hàm) |
Niềng răng mắc cài kim loại Mỹ | 35.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc Mỹ | 45.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc Damon (Ormco) | 50.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ thường | 40.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi | 65.000.000 |
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho niềng răng trong suốt
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) 14 khay | 60.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) 26 khay | 100.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) 30 khay | 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) Full khay | 150 – 200.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Correct (Thụy Sỹ) 24 khay | 90.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Correct (Thụy Sỹ) 48 khay | 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Correct (Thụy Sỹ) full khay | 140.000.000 |
Giá dịch vụ nhổ răng khôn của Shinbi
Tại Shinbi đang cung cấp đa dạng dịch vụ nhổ răng khôn. Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi với dịch vụ này là:
Dịch vụ nhổ răng khôn | Chi phí (VNĐ/răng) |
Nhổ răng 8 hàm trên mọc thẳng | 1.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm trên mọc lệch | 1.500.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới mọc thẳng | 1.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới mọc lệch | 2.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới dùng gói tiểu cầu PRF | 2.500.000 |
Nhổ răng 8 phức tạp (gần ống thần kinh, răng ngầm, chân móc, ba chân,…) | 5.000.000 |
Ngoài nhổ răng số 8, Shinbi còn cung cấp cả dịch vụ nhổ răng thường. Bảng giá dịch vụ nha khoa shinbi cho dịch vụ nhổ răng này là:
Dịch vụ nhổ răng | Chi phí (VNĐ/răng) |
Nhổ răng thường 1 chân | 1.000.000 |
Nhổ răng thường nhiều chân | 1.500.000 |
Nhổ răng ngầm | 5.000.000 |
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho cắm Implant 1 răng
Dịch vụ cắm Implant | Chi phí (VNĐ/vis) |
Implant Osstem (Hàn Quốc) | 18.000.000 |
Implant Dentium (Hàn Quốc) | 18.000.000 |
Implant Hiosen (Mỹ) | 25.000.000 |
Implant Neodent (Thụy Sỹ) | 30.000.000 |
Implant Nobel (Mỹ) | 45.000.000 |
Implant Straumann (Thụy Sỹ) | 40.000.000 |
Implant Straumann Active (Thụy Sỹ) | 45.000.000 |
Implant Straumann BLX (Thuỵ Sỹ) | 60.000.000 |
Giá cắm Implant theo hàm
Dịch vụ cắm Implant | Chi phí (VNĐ/hàm) |
Implant All on 4 Hàn Quốc | 130.000.000 |
Implant All on 4 Thụy Sỹ | 180.000.000 |
Implant All on 6 Hàn Quốc | 160.000.000 |
Impalnt All on 6 Thụy Sỹ | 220.000.000 |
Note: Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi trên trên là cho trụ Implant, chưa bao gồm Abutment và răng sứ. Giá Abutment tại Shinbi hiện là 4.000.000/cái, còn giá răng sứ bạn có thể tham khảo bảng ở phần bọc răng sứ.
Dịch vụ điều trị nội nha
Nội nha là thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực nha khoa, dùng để chỉ quá trình điều trị các bệnh liên quan đến tủy răng. Tủy răng nằm ở trung tâm của các ống chân răng (còn gọi là ống tủy), bao gồm các mô liên kết, dây thần kinh và mạch máu, có chức năng nuôi dưỡng răng trong giai đoạn răng mới mọc.
Nội nha dùng để chỉ quá trình điều trị các bệnh liên quan đến tủy răng
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho điều trị nội nha:
Dịch vụ điều trị nội nha | Chi phí (VNĐ/răng) |
Điều trị tủy răng cửa trên/dưới | 2.000.000 |
Điều trị tủy răng hàm | 3.000.000 |
Điều trị tủy lại | 3.500.000 |
Điều trị tủy răng sữa | 1.000.000 |
Phẫu thuật nội nha (cắt chóp) | 5.000.000 |
Dịch vụ lấy cao răng
Quá trình lấy cao răng giúp loại bỏ vi khuẩn tích tụ trong mảng bám, một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sâu răng, nhờ đó giúp ngăn ngừa hiệu quả tình trạng sâu răng. Ngoài ra, việc lấy cao răng định kỳ còn giúp phòng tránh các bệnh lý về nướu như chảy máu chân răng, viêm nướu và viêm nha chu.
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho lấy cao răng tại Shinbi Dental:
Dịch vụ lấy cao răng | Chi phí (VNĐ/2 hàm) |
Lấy cao răng độ I | 300.000 |
Lấy cao răng độ II | 400.000 |
Lấy cao răng độ III | 500.000 |
Lấy cao răng bằng Máy công nghệ cao | 500.000 |
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho hàn trám răng tại Shinbi Dental:
Dịch vụ hàn trám răng | Chi phí (VNĐ/răng) |
Hàn trám bít lỗ rãnh sâu nhỏ, răng sữa | 300.000 |
Hàm trám mặt nhai trong, ngoài | 500.000 |
Hàn thẩm mỹ khe thưa, lỗ rãnh lớn, rìa cắn, cổ răng | 1.000.000 |
Dịch vụ tẩy trắng răng
Răng dễ bị xỉn màu do các loại thực phẩm và đồ uống mà chúng ta tiêu thụ hàng ngày. Việc đánh răng chỉ giúp loại bỏ mảng bám chứ không có tác dụng làm trắng. Do đó, để có hàm răng trắng sáng và đều màu, tẩy trắng răng là giải pháp hiệu quả nhất.
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho tẩy trắng răng tại Shinbi Dental:
Dịch vụ tẩy trắng răng | Chi phí (VNĐ/gói) |
Tẩy trắng răng Laser | 3.000.000 |
Tẩy trắng răng bằng Máy công nghệ cao | 5.000.000 |
Kết luận
Trên đây là bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi Dental mới nhất do chúng tôi tổng hợp. Mong rằng với những thông tin này, bạn sẽ thuận lợi hơn trong việc chọn dịch vụ.